Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A59
27225.gif
Show stroke order tranh, đắng
 chéng,  chén,  dèng
♦ (Danh) Cây cam. ◎Như: tranh tử trái cam.
♦ (Danh) Màu da cam. ◎Như: tranh sắc màu cam.
♦ Một âm là đắng. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là .







§