Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6AA0
檠
kềnh![]()
qíng,
![]()
jìng
♦ (Danh) Đồ dùng để chỉnh cung nỏ.
♦ (Danh) Đế đèn, chân đèn. ◇Tô Thức
蘇軾:
Mộng đoạn tửu tỉnh san vũ tuyệt, Tiếu khán cơ thử thướng đăng kềnh 夢斷酒醒山雨絕,
笑看飢鼠上燈檠 (Điệt an tiết viễn lai dạ tọa
姪安節遠來夜坐) Mộng đứt rượu tỉnh mưa núi hết, Cười nhìn chuột đói leo chân đèn.
♦ (Danh) Đèn. ◇Dữu Tín
庾信:
Liên trướng hàn kềnh song phất thự 蓮帳寒檠窗拂曙 (Đối chúc phú
對燭賦) Màn sen đèn lạnh, bình minh phớt qua cửa sổ.
♦ (Động) Chỉnh, sửa cho ngay, uốn thẳng. ◎Như:
kềnh cung nỗ 檠弓弩 chỉnh cung nỏ.
♦ (Động) Cầm, nắm, bưng. § Thông
kình 擎. ◇Dụ thế minh ngôn
喻世明言:
Không thủ hốt kềnh song khối ngọc 空手忽檠雙塊玉 (Quyển thập thất, Đan phù lang toàn châu giai ngẫu
單符郎全州佳偶) Tay không chợt cầm hai khối ngọc.