Bộ 75 木 mộc [14, 18] U+6AC2
櫂
trạo, trạc![]()
zhào,
![]()
zhuō
♦ (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết 桂櫂兮蘭枻,
斲冰兮積雪 (Cửu ca
九歌, Tương Quân
湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
♦ (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử
宋史:
Phát chiến trạo đông hạ 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ
太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
♦ (Động Chèo thuyền. ◎Như:
trạo long chu 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.