Bộ 75 木 mộc [15, 19] U+6AD3
櫓
lỗ橹
![]()
lǔ
♦ (Danh) Chòi canh. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Vị Hoàng giang thượng Vị Hoàng doanh, Lâu lỗ sâm si tiếp thái thanh 渭潢江上渭潢營,
樓櫓參差接太青 (Vị Hoàng doanh
渭潢營) Trên sông Vị Hoàng có doanh Vị Hoàng, Chòi canh lô nhô cao nối liền trời xanh.
♦ (Danh) Mái chèo thuyền. ◇Từ Huyễn
徐鉉:
Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì 登艫望城遠,
搖櫓過江遲 (Quá giang
過江) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
♦ (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.
1.
[樓櫓] lâu lỗ