Bộ 75 木 mộc [16, 20] U+6AF3
櫳
long, lung栊
![]()
lóng
♦ (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên
謝惠連:
Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long 落日隱檐楹,
升月照簾櫳 (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ
七月七日夜詠牛女) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
♦ (Danh) Lồng, cũi. § Thông
lung 籠.
♦ (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang
韋莊:
Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long 碧天無路信難通,
惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ
絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
♦ § Cũng đọc là
lung.