Bộ 75 木 mộc [17, 21] U+6AFA
櫺
linh![]()
líng
♦ (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Hoa ổ di sàng cận khúc linh 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang
次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
♦ (Danh) Mái hiên nhà.
♦ (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
♦ (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.