Bộ 76 欠 khiếm [6, 10] U+6B2C
Show stroke order khái, ái
 kài,  ké
♦ (Động) Ho. ◇Tô Thức : Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả (Thạch chung san kí ) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
♦ (Động) § Xem khánh khái .
♦ Một âm là ái. § Thông .
1. [謦欬] khánh khái







§