Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B39
Show stroke order y
 yī,  qī
♦ (Hình) Nghiêng, lệch. ◇Trần Sư Đạo : Cân y cánh giác sương xâm tấn, Ngữ diệu hà phương thạch tác tràng , (Thứ vận lí tiết thôi cửu nhật đăng nam san ) Khăn che đầu lệch qua một bên, mới hay sương trắng đã thấm vào mái tóc, Lời hay chẳng ngại lòng sắt đá.
♦  (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Thông y .







§