Bộ 76 欠 khiếm [9, 13] U+6B46
Show stroke order hâm
 xīn
♦ (Động) Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm. ◇Lí Hạ : Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn (Thần Huyền ) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
♦ (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: hâm động nhất thời làm rung động cả một thời.
♦ (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ : Dân hâm nhi đức chi (Chu ngữ hạ ) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
♦ (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh : Vô nhiên hâm tiện (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Chớ mà ham thích như thế.







§