Bộ 76 欠 khiếm [10, 14] U+6B49
歉
khiểm![]()
qiàn
♦ (Hình) Ăn không đủ no. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Phúc khiểm y thường đan 腹歉衣裳單 (Hành thứ tây giao tác
行次西郊作) Bụng không đủ no, áo quần đơn.
♦ (Hình) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như:
khiểm thu 歉收 thu hoạch kém,
khiểm niên 歉年 năm mất mùa. ◇Tống sử
宋史:
Thị sử dân ngộ phong niên nhi tư khiểm tuế dã 是使民遇豐年而思歉歲也 (Hoàng Liêm truyện
黃廉傳) Là khiến cho dân gặp năm được mùa mà nghĩ đến năm mất mùa vậy.
♦ (Hình) Thiếu, kém. ◎Như:
khiểm truất 歉絀 thiếu kém, không đủ.
♦ (Danh) Áy náy, trong lòng thấy có lỗi. ◎Như:
đạo khiểm 道歉 xin lỗi.
1.
[抱歉] bão khiểm