Bộ 76 欠 khiếm [12, 16] U+6B54
歔
hư![]()
xū
♦ (Động) Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy 故物或行或隨,
或歔或吹 (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra.
♦ (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi 鄰人滿牆頭,
感歎亦歔欷 (Khương thôn
羌村) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.