Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 76 欠 khiếm [12, 16] U+6B59
歙
hấp, thiệp
xī,
shè,
xié,
xì
♦ (Động) Hút vào. § Cũng như
hấp
吸
.
♦ (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
♦ Một âm là
thiệp
. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
1
.
[歙然] hấp nhiên
§