Bộ 76 欠 khiếm [14, 18] U+6B5F
Show stroke order
 yú
♦ (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn hoặc ý hỏi ngược lại. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương với mạ . ◇Lí Hoa : Tần dư? Hán dư? Tương cận đại dư? (Điếu cổ chiến trường văn ) Tần ư? Hán ư? Đời gần đây ư?
♦ (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương a , ba . ◇Vũ Đế : Y dư! Vĩ dư ! ! (Chiếu hiền lương ) Tốt đẹp thay! Lớn lao thay!







§