Bộ 78 歹 ngạt [6, 10] U+6B89
Show stroke order tuẫn
 xùn
♦ (Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: quyết tâm nhất tử tuẫn phu quyết tâm chết theo chồng.
♦ (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: tuẫn quốc chết vì nước.
♦ (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: tuẫn lợi đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du : Phù thế thao thao tử tuẫn danh (Nhị Sơ cố lí ) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.







§