Bộ 78 歹 ngạt [11, 15] U+6BA2
Show stroke order thế
 tì,  nì
♦ (Động) Trì trệ, đậu lưu, nấn ná. ◇La Ẩn : Tiến phạp thê môi thối hựu nan, Cưỡng tùy hào quý thế Trường An 退, (Tây Kinh sùng đức lí cư 西). 
♦ (Động) Ràng rịt, vướng mắc, củ triền. ◇Lí San Phủ : Cưỡng phù nhu thái tửu nan tỉnh, Thế trước xuân phong biệt hữu tình , (Liễu ).
♦ (Động) Trầm mê, chìm đắm. ◎Như: thế tửu mê đắm rượu. ◇Đỗ Mục : Mạc thế tửu bôi nhàn quá nhật, Bích vân thâm xứ thị giai kì , (Tống biệt ).







§