Bộ 78 歹 ngạt [13, 17] U+6BAE
Show stroke order liễm, liệm
 liàn
♦ (Động) Thay áo cho người chết và đặt xác vào quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng : Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng , (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.
1. [入殮] nhập liệm







§