Bộ 79 殳 thù [9, 13] U+6BC0
毀
hủy毁
![]()
huǐ,
![]()
huì
♦ (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như:
hủy hoại 毀壞 phá hư,
hủy diệt 毀滅 phá bỏ.
♦ (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như:
hủy mạ 毀罵 chê mắng,
hủy dự tham bán 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự? 吾之於人也,
誰毀誰譽 (Vệ Linh Công
衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
♦ (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư
新唐書:
(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi (
張志寬)
居父喪而毀,
州里稱之 (Hiếu hữu truyện
孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
♦ (Động) Cầu cúng trừ vạ.
1.
[毀謗] hủy báng 2.
[墜毀] trụy hủy