Bộ 81 比 tỉ [5, 9] U+6BD6
Show stroke order
 bì
♦ (Động) Cẩn thận, ghín. ◎Như: trừng tiền bí hậu răn trước mà cẩn thận về sau.
♦ (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
♦ (Hình) Chảy, tuôn trào (nước). ◇Thi Kinh : Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì , (Bội phong , Tuyền thủy ) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.







§