Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C81
Show stroke order thấm, sấm
 qìn
♦ (Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà.
♦ (Danh) Sông Thấm, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông Phũ Dương .
♦ (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
♦ (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: thấm cốt thấm vào xương tủy, thấm nhập tâm tì thấm tận tim gan.
♦ (Động) Múc nước.
♦ (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西: Đảo thấm trước đầu thụy (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
♦ § Cũng đọc là sấm.







§