Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CD7
泗
tứ![]()
sì
♦ (Danh) Sông
Tứ. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ
柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
♦ (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Bằng hiên thế tứ lưu 憑軒涕泗流 (Đăng Nhạc Dương lâu
登岳陽樓) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.