Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D04
洄
hồi![]()
huí,
![]()
huì
♦ (Danh) Dòng nước chảy quanh.
♦ (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn 十里立一水門,
令更相洄注,
無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện
宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.