Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D0C
洌
liệt![]()
liè
♦ (Hình) Trong trẻo (nước, rượu...). ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt 釀泉為酒,
泉香而酒洌 (Túy Ông đình kí
醉翁亭記) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
♦ (Hình) Lạnh. § Thông
liệt 冽. ◇Tống Ngọc
宋玉:
Liệt phong quá nhi tăng bi ai 洌風過而增悲哀 (Cao đường phú
高唐賦) Gió lạnh qua mà thêm buồn đau.