Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D1E
洞
đỗng, động![]()
dòng,
![]()
tóng
♦ (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung
夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
♦ (Danh) Lỗ hổng.
♦ (Động) Suốt, thấu. ◎Như:
đỗng giám 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch 但弟子愚濁,
不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
động.
1.
[黑洞洞] hắc đỗng đỗng