Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D5A
浚
tuấn![]()
jùn,
![]()
xùn,
![]()
cún
♦ (Động) Lấy.
♦ (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông
tuấn 濬. ◎Như:
tuấn tỉnh 浚井 đào giếng.
♦ (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy 姦利浚財,
怙勢作威 (Phong kiến luận
封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
♦ (Hình) Sâu. ◇Thi Kinh
詩經:
Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền 莫高匪山,
莫浚匪泉 (Tiểu nhã
小雅, Tiểu bàn
小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.