Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D7C
浼
mỗi, miễn![]()
měi
♦ (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Mạnh Tử
孟子:
Nhĩ yên năng mỗi ngã tai 爾焉能浼我哉 (Vạn Chương hạ
萬章下) Ông làm sao vấy bẩn ta được.
♦ (Động) Xin nhờ, thỉnh cầu. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Hữu ta tiểu sự, đặc lai thượng sát tương mỗi 有些小事,
特來上剎相浼 (Đệ tứ hồi) Có chút việc, riêng lại nhà chùa thỉnh cầu.
♦ Một âm là
miễn. (Hình)
Miễn miễn 浼浼 nước đầy ngang hai bờ, nước chảy mênh mông. ◇Thi Kinh
詩經:
Tân đài hữu thối, Hà thủy miễn miễn 新臺有洒,
河水浼浼 (Bội phong
邶風, Tân đài
新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót, Nước sông Hoàng Hà mênh mông.