Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D87
涇
kính, kinh泾
![]()
jīng,
![]()
qǐng
♦ (Danh) Sông
Kính. § Sông
Kính 涇 đục, sông
Vị 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là
kính vị 涇渭.
♦ (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
♦ (Động) Đại tiện. ◎Như:
kính sửu 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
♦ § Ghi chú: Còn đọc là
kinh.