Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D94
涔
sầm![]()
cén,
![]()
qián,
![]()
zàn
♦ (Hình) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc 宮池涔則溢,
旱則涸 (Thuyết lâm
說林) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
♦ (Hình) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm
江淹:
Sầm lệ do tại mệ 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào
謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.