Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DB4
涴
ô, uyển, uyên![]()
wò,
![]()
wǎn,
![]()
yuān
♦ (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như
ô 汙. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn 卻嫌脂粉涴顏色,
淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân
虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
♦ (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn
清平山堂話本:
Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả 姚卞拂開玉版紙,
涴飽紫毫筆,
長揖一聲,
下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát
夔關姚卞吊諸葛).
♦ Một âm là
uyển. (Hình)
Uyển diễn 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
♦ (Danh) Họ
Uyển.
♦ Một âm là
uyên. (Danh) Tên sông (ngày xưa).