Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DE8
淨
tịnh净
![]()
jìng
♦ (Hình) Sạch sẽ, thanh khiết. ◎Như:
khiết tịnh 潔淨 rất sạch,
song minh kỉ tịnh 窗明几淨 cửa sổ sáng ghế sạch.
♦ (Hình) Thuần, ròng. ◎Như:
tịnh lợi 淨利 lời ròng,
tịnh trọng 淨重 nặng ròng (trọng lượng thuần của chất liệu, không kể phần bao chứa đựng bên ngoài).
♦ (Hình) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như:
thanh tịnh 清淨 trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy
thanh tịnh 清淨 làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là
tịnh độ 淨土, chỗ tu hành gọi là
tịnh thất 淨室. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là
vãng sinh tịnh độ 往生淨土.
♦ (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như:
tịnh thủ 淨手 rửa tay.
♦ (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như:
tịnh thị thủy 淨是水 toàn là nước.
♦ (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như:
tịnh thuyết bất cán 淨說不幹 chỉ nói không làm.
♦ (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành:
chánh tịnh 正淨,
phó tịnh 副淨,
vũ tịnh 武淨,
mạt tịnh 末淨.
1.
[乾淨] can tịnh 2.
[楊枝淨水] dương chi tịnh thủy 3.
[淨手] tịnh thủ