Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DF3
淳
thuần![]()
chún,
![]()
zhūn,
![]()
zhǔn
♦ (Hình) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như:
thuần phong 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
♦ (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Phác tán thuần li thánh đạo nhân 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng
漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
♦ (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
♦ (Động) Tưới, thấm.
1.
[淳厚] thuần hậu