Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DF5
淵
uyên渊
![]()
yuān
♦ (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí
史記:
Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰:
適長沙,
觀屈原所自沉淵,
未嘗不垂涕,
想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện
屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
♦ (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như:
uyên nguyên 淵源 nguồn cội.
♦ (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như:
nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.
♦ (Danh) Họ
Uyên.
♦ (Hình) Sâu. ◎Như:
học vấn uyên bác 學問淵博 học vấn sâu rộng.
1.
[九淵] cửu uyên