Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DF9
淹
yêm, yểm![]()
yān,
![]()
yǎn
♦ (Động) Ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác
韓偓:
Du giáp đôi tường thủy bán yêm 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật
春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
♦ (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như:
yêm lưu 淹留 ở lâu,
yêm trệ 淹滯 đọng mãi.
♦ (Động) Rịn, thấm. ◎Như:
cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
♦ (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như:
yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa,
học vấn yêm bác 學問淹博 học vấn sâu rộng.
♦ Một âm là
yểm. (Động) Ngâm, thấm. ◎Như:
yêm thái thì yếu nhượng thủy yêm quá thái lai 醃菜時要讓水淹過菜來.