Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E34
渴
khát, kiệt, hạt![]()
kě,
![]()
hé,
![]()
jié,
![]()
kài
♦ (Danh) Khát. ◎Như:
giải khát 解渴 uống để hết khát,
vọng mai chỉ khát 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
♦ (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như:
khát mộ 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt,
khát vọng 渴望 mong mỏi thiết tha,
khát niệm 渴念 hết sức tưởng nhớ.
♦ Một âm là
kiệt. (Hình) Khô, cạn. ◎Như:
kiệt trạch 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
♦ Một âm là
hạt. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt 楚越之間方言,
謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí
袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
1.
[飲鴆止渴] ẩm trậm chỉ khát 2.
[止渴] chỉ khát 3.
[痟渴] tiêu khát