Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E44
湄
mi
méi
♦ (Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang
嵇
康
:
Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi
邪
睨
崑
崙
,
俯
闞
海
湄
(Cầm phú
琴
賦
) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
§