Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E4A
湊
thấu凑
![]()
còu
♦ (Động) Tụ họp, gom góp. § Thông
thấu 輳. ◎Như:
thấu tại nhất khởi liêu thiên 湊在一起聊天 tụm nhau lại tán gẫu. ◇Vương Kiến
王建:
Vạn sầu sanh lữ dạ, Bách bệnh thấu suy niên 萬愁生旅夜,
百病湊衰年 (Chiếu kính
照鏡) Muôn nỗi buồn phát sinh đêm lữ thứ, Trăm bệnh dồn vào lúc tuổi già suy kém.
♦ (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Nhạc Nghị tự Ngụy vãng, Trâu Diễn tự Tề vãng, Kịch Tân tự Triệu vãng, sĩ tranh thấu Yên 雖大男子,
裁如嬰兒 (Yên sách nhất
燕策一) Nhạc Nghị từ Ngụy qua, Trâu Diễn từ Tề qua, Kịch Tân từ Triệu qua, các kẻ sĩ tranh nhau tới Yên.
♦ (Động) Nhích gần, ghé đến. ◎Như:
vãng tiền thấu nhất bộ 往前湊一步 nhích lên phía trước một bước. ◇Sầm Tham
岑參:
Xuân vân thấu thâm thủy, Thu vũ huyền không san 春雲湊深水,
秋雨懸空山 (Tầm Thiếu Thất Trương San Nhân
尋少室張山人) Mây xuân ghé sông sâu, Mưa thu giăng núi trống.
♦ (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Thông
thấu 輳.
♦ (Danh) Thớ da. § Thông
thấu 腠.
1.
[湊巧] thấu xảo