Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E6B
湫
tưu, tiểu, tiều![]()
jiǎo,
![]()
jiù,
![]()
jiū,
![]()
qiū,
![]()
qiù
♦ (Danh) Cái đầm sâu.
♦ (Hình) Thanh tĩnh.
♦ (Hình) Mát mẻ.
♦ Một âm là
tiểu. (Hình)
Tiểu ải 湫隘 trũng và hẹp. ◇Tả truyện
左傳:
Tử chi trạch cận thị, tiểu ải hiêu trần 子之宅近市,
湫隘囂塵 (Chiêu Công tam niên
昭公三年) Nhà ông gần chợ, thấp hẹp, ồn ào, bụi bặm.
♦ § Cũng đọc là
tiều.