Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E6E
湮
nhân, yên![]()
yīn,
![]()
yān
♦ (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như:
nhân một 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài
管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
♦ (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông
nhân 堙. ◇Trang Tử
莊子:
Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã 昔禹之湮洪水,
決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ
天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
♦ (Hình) Xa cách lâu.
♦ § Ghi chú: Còn đọc là
yên.