Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E98
溘
khạp
kè,
kài
♦ (Phó) Bỗng chốc, đột nhiên. ◎Như: ◎Như:
khạp nhiên
溘
然
: (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết. ◇Giang Yêm
江
淹
:
Triêu lộ khạp chí
朝
露
溘
至
(Hận phú
別
恨
賦
) Sương móc ban mai chợt đến.
♦ (Động) Che, trùm.
§