Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EA5
溥
phổ![]()
pǔ,
![]()
fū,
![]()
bù,
![]()
bó,
![]()
pò
♦ (Hình) Rộng lớn. ◇Thi Kinh
詩經:
Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương 瞻彼溥原,
迺陟南岡 (Đại nhã
大雅, Công lưu
公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
♦ (Hình) Khắp, phổ biến. § Thông
phổ 普. ◇Thi Kinh
詩經:
Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ 溥天之下,
莫非王土 (Tiểu nhã
小雅, Bắc san
北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.