Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EB1
Show stroke order trăn
 zhēn,  qín
♦ (Danh) Sông Trăn : (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện Mật , chảy vào sông Giả Lỗ . (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện Đồng Bách , chảy vào sông Nhữ . (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
♦ (Tính, phó) Trăn trăn : (1) Đông đúc, sum suê. ◇Thi Kinh : Thất gia trăn trăn (Tiểu nhã , Vô dương ) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.







§