Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EB2
溲
sửu, sưu![]()
sōu,
![]()
sǒu,
![]()
shāo
♦ (Động) Ngâm, tẩm, thấm.
♦ (Động) Ngào, lấy nước nhào bột.
♦ (Động) Khuấy, trộn, hòa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ 飯中溲合砒,
酖矣 (Tiểu Tạ
小謝) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.
♦ Một âm là
sưu. (Danh) Cứt, đái.
♦ (Động) Bài tiết. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Dạ khởi sưu niệu 夜起溲溺 (Địa chấn
地震) Đêm dậy đi tiểu.
♦ (Động) Vo, rửa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán 二女微笑,
轉身向灶,
析薪溲米,
為生執爨 (Tiểu Tạ
小謝) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
♦ § Thông sưu
餿.