Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EF4
滴
tích, trích![]()
dī
♦ (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như:
thủy tích 水滴 giọt nước,
vũ tích 雨滴 giọt mưa,
hãn tích 汗滴 giọt mồ hôi.
♦ (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như:
kỉ tích vũ 幾滴雨 mấy giọt mưa,
lưỡng tích nhãn lệ 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
♦ (Danh) Tí, chút. ◎Như:
nhất điểm nhất tích 一點一滴 từng li từng tí.
♦ (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như:
tích thượng nhãn dược thủy 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Điểm tích sổ tàn canh 點滴數殘更 (Thính vũ
聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
trích.
1.
[滴水穿石] tích thủy xuyên thạch