Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F2C
漬
tí渍
![]()
zì,
![]()
sè,
![]()
qì
♦ (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du
陸游:
Giai mật tí thực chi 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí
老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
♦ (Động) Thấm dính. ◇Lục Du
陸游:
Bách kị hà than liệp thịnh thu, Chí kim huyết tí đoản điêu cừu 百騎河灘獵盛秋,
至今血漬短貂裘 (Túy ca
醉歌).
♦ (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết. ◇Lễ Kí
禮記:
Thiên tử tử viết băng (...) vũ điểu viết giáng, tứ túc viết tí 天子死曰崩(...)
羽鳥曰降,
四足曰漬 (Khúc lễ hạ
曲禮下).
♦ (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như:
ô tí 汙漬 vết bẩn.