Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F31
漱
sấu, thấu![]()
shù,
![]()
sòu
♦ (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi 吃畢,
洗漱了一回 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
♦ (Động) Giặt rửa. § Tục viết là
潄. ◇Lễ Kí
禮記:
Chư mẫu bất sấu thường 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
♦ (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao
孟郊:
Ba đào sấu cổ ngạn 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình
遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
♦ § Ta quen đọc là
thấu.