Bộ 85 水 thủy [11, 15] U+6F3F
漿
tương浆
![]()
jiāng,
![]()
jiàng
♦ (Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như:
đậu tương 豆漿 sữa đậu nành,
nê tương 泥漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Khu nhi la tửu tương 驅兒羅酒漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ
贈衛八處士) Xua con đi bày rượu và thức uống.
♦ (Danh) Hồ (để dán). ◎Như:
tương hồ 漿糊 hồ để dán.
♦ (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như:
tương y phục 漿衣服 hồ quần áo,
tương tẩy 漿洗 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ 但有衣服,
便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.