Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F58
潘
phan![]()
pān,
![]()
pán,
![]()
fān,
![]()
pàn,
![]()
bō
♦ (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là
tẩy mễ thủy 洗米水.
♦ (Danh) Chỗ nước chảy tràn. ◇Quản Tử
管子:
Đạo thủy lạo, lợi bi câu, quyết phan chử, hội nê trệ 導水潦,
利陂溝,
決潘渚,
潰泥滯 (Ngũ phụ
五輔).
♦ (Danh) Họ
Phan.