Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F5B
潛
tiềm潜
![]()
qián
♦ (Động) Lặn, hoạt động dưới nước. ◎Như:
tiềm thủy 潛水 lặn xuống nước,
điểu phi ngư tiềm 鳥飛魚潛 chim bay cá lặn. ◇Tả truyện
左傳:
Việt tử dĩ tam quân tiềm thiệp 越子以三軍潛涉 (Ai Công thập thất niên
哀公十七年) Người Việt cho ba quân đi dưới nước.
♦ (Động) Ẩn giấu. ◎Như:
tiềm tàng 潛藏 ẩn giấu,
tiềm phục 潛伏 ẩn núp. ◇Phạm Trọng Yêm
范仲淹:
Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình 日星隱曜,
山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí
岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
♦ (Phó) Ngầm, bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Bố đại nộ, tiềm nhập Trác ngọa phòng hậu khuy thám 布大怒,
潛入卓臥房後窺探 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố giận lắm, lẻn vào sau buồng nằm của (Đổng) Trác để dò xem.
♦ (Hình) Kín, ẩn. ◎Như:
tiềm long 潛龍 rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu). ◇Tô Thức
蘇軾:
Vũ u hác chi tiềm giao, khấp cô chu chi li phụ 舞幽壑之潛蛟,
泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Làm cho con giao long ở dưới hang tối (cũng phải) múa mênh, làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh (cũng phải) sụt sùi.
♦ (Danh) Sông
Tiềm, đất
Tiềm.