Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6F80
Show stroke order sáp
 sè
♦ (Hình) Rít, không trơn tru. ◎Như: luân trục phát sáp trục bánh xe bị rít.
♦ (Hình) Chát, sít. ◎Như: toan sáp chua và chát, giá cá thị tử ngận sáp quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh : Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ , , , (Pháp sư công đức ) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
♦ (Hình) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: hối sáp tối tăm, trúc trắc.
♦ (Hình) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị : Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết , (Tì bà hành ) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.
1. [羞澀] tu sáp







§