Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FA0
Show stroke order thằng, mẫn
 miǎn,  shéng,  mǐn
♦ (Danh) Sông Thằng (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
♦ (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
♦ Một âm là mẫn. (Danh) Sông Mẫn thuộc tỉnh Hà Nam.
♦ (Danh) Tên huyện Mẫn Trì .







§