Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FB3
澳
áo, úc![]()
ào,
![]()
yù
♦ (Hình) Sâu.
♦ (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là
áo. Thường dùng để đặt tên đất.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của
Áo Đại Lợi Á 澳大利亞 (Australia). § Nay gọi là
Úc Đại Lợi hay châu
Úc.
♦ (Danh) Xứ
Áo Môn 澳門 thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là
Áo.
♦ Một âm là
úc. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như
úc 隩.