Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FB3
28595.gif
Show stroke order áo, úc
 ào,  yù
♦ (Hình) Sâu.
♦ (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo. Thường dùng để đặt tên đất.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của Áo Đại Lợi Á (Australia). § Nay gọi là Úc Đại Lợi hay châu Úc.
♦ (Danh) Xứ Áo Môn thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là Áo.
♦ Một âm là úc. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như úc .







§